-
-
- • Giới thiệu VLVH
- • Các ngành đào tạo VLVH
- • Khung chương trình đào tạo VLVH
- • Các loại hình đào tạo VLVH
- • Đào tạo ngắn hạn
- • Cơ sở liên kết
- • Văn bản liên quan
- • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ VLVH
- • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường - Hệ VLVH
- • Kỹ thuật công trình xây dựng- Hệ VLVH
- • Kinh tế xây dựng - Hệ VLVH
- • Vật liệu xây dựng - Hệ VLVH
- • Cấp thoát nước - Hệ VLVH
- • Máy xây dựng - Hệ VLVH
Trong những năm gần đây, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đào tạo 37 ngành/chuyên ngành bậc đào tạo Đại học đáp ứng yêu cầu về nhân lực trình độ Đại học cho hầu hết các lĩnh vực xây dựng cơ bản. Ngoài các ngành, chuyên ngành học thuộc chương trình đào tạo thông thường, một số ngành, chuyên ngành học còn được tổ chức đào tạo dưới dạng hợp tác, liên kết quốc tế nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển và hội nhập.
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) - Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường (*) - Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học (*) - Kết cấu Công trình (*) - Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (*) - Kỹ thuật Công trình Thủy (*) - Kỹ thuật Công trình Năng lượng (*) - Kỹ thuật Công trình Biển (*) - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (*) |
Kỹ sư |
2 |
Kỹ thuật XD Công trình giao thông |
Kỹ sư |
|
3 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Kỹ sư |
|
4 | Kỹ thuật Môi trường (*) | Kỹ sư | |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
|
Kỹ sư |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển |
- Xây dựng Công trình biển – Dầu khí - Xây dựng Công trình ven biển |
Kỹ sư |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
Kỹ sư |
8 |
Kinh tế xây dựng |
|
Kỹ sư |
9 |
Quản lý xây dựng |
Kỹ sư |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
Kỹ sư |
11 | Khoa học máy tính (*) | Kỹ sư | |
12 | Kỹ thuật cơ khí (*) | Kỹ sư | |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ sư |
|
14 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
- Kỹ thuật Trắc địa Xây dựng - Địa chính |
Kỹ sư |
15 | Kiến trúc | ||
16 | Kiến trúc | Kiến trúc sư | |
17 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
Kiến trúc sư |
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | - Quy hoạch - Kiến trúc | Kiến trúc sư |
19 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy |
- Xây dựng Cảng - Đường thủy - Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện |
Kỹ sư |
20 | Kỹ thuật vật liệu | Cử nhân | |
21 | Cử nhân | ||
22 |
- - - - Vật liệu xây dựng |
|
Kỹ sư (Tương đương trình độ thạc sỹ) |
Ghi chú: Một số chuyên ngành mới đang được cập nhật dữ liệu
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ANH NGỮ, PHÁP NGỮ
STT |
NGÔN NGỮ |
CÁC LỚP ĐÀO TẠO BẰNG CHƯƠNG TRÌNH ANH NGỮ, PHÁP NGỮ |
CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP |
1 |
Tiếng Anh |
Kỹ sư |
|
2 |
Tiếng Anh |
Kiến trúc sư |
|
3 |
Tiếng Anh |
Kỹ sư |
|
4 |
Tiếng Anh |
Kỹ sư |
|
5 |
Tiếng Anh |
Kỹ sư |
|
6 |
Tiếng Pháp |
Kỹ sư |
|
7 |
Tiếng Pháp |
Kiến trúc sư |
Ghi chú: (*) Các ngành/chuyên ngành đào tạo mới, theo phương pháp tiếp cận CDIO