- • Lời chào mừng của Hiệu trưởng
-
-
-
- • Sơ đồ tổ chức
- • Hội đồng trường
- • Ban giám hiệu
- • Hội đồng Khoa học và Đào tạo
-
-
- • Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- • Khoa Cầu Đường
- • Khoa Kiến trúc & Quy hoạch
- • Khoa Kinh tế & Quản lý Xây dựng
- • Khoa Vật liệu xây dựng
- • Khoa Công trình thủy
- • Khoa Cơ khí
- • Khoa Công nghệ thông tin
- • Khoa Kỹ thuật môi trường
- • Khoa XD CT Biển & Dầu khí
- • Khoa Đào tạo quốc tế
- • Ban Quản lý và Đào tạo Kỹ sư chất lượng cao
- • Khoa Lý luận chính trị
- • Bộ môn Ngoại ngữ
- • Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng
-
- • Phòng Quản lý Đào tạo
- • Phòng Công tác chính trị và Quản lý sinh viên
- • Phòng Truyền thông & Tuyển sinh
- • Phòng Khoa học - Công nghệ
- • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục
- • Thư viện trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- • Phòng Thanh tra – Pháp chế
- • Phòng Tổ chức Cán bộ
- • Phòng Hành chính Tổng hợp
- • Phòng Tài vụ
- • Phòng Hợp tác Quốc tế
- • Phòng Quản trị - Thiết bị
- • Phòng Quản lý đầu tư
- • Phòng Bảo vệ
- • Phòng Y tế
- • Trung tâm Công nghệ Thông tin & Cơ sở dữ liệu
- • Ban Quản lý Ký túc xá
- • Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng
-
-
-
- • Trung tâm hợp tác đào tạo và Tư vấn quốc tế
- • Viện Cảng - Kỹ thuật hàng hải
- • Viện Địa kỹ thuật và Công trình
- • Viện Khoa học và Công nghệ Công trình thủy
- • Viện Khoa học và Công nghệ Cơ điện Xây dựng
- • Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường
- • Viện Kỹ thuật Công trình xây dựng
- • Viện Công nghệ Cao Việt - Nhật
- • Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị
- • Viện Quy hoạch và Kỹ thuật giao thông vận tải
- • Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng
- • Viện Tin học Xây dựng
- • Viện Xây dựng Công trình biển
-
-
-
-
Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |
2 | Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | |
3 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | |
4 | Công văn số 82/HĐGSNN v/v thông báo bổ sung, cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | |
(Một số tài liệu đính kèm với công văn số 82) | ||
5 |
Công văn số 37/HĐGSNN ngày 01/4/2024 về việc thông báo Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 |
|
6 | Danh mục tạp chí khoa học được tính điểm năm 2024 |
III. DANH SÁCH ỨNG VIÊN GS. PGS
III.1. Danh sách ứng viên
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PGS - GS NĂM 2024
Tại Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đăng ký chức danh | Đơn vị công tác | Ngành | Chuyên ngành | Đăng ký tại HĐGS ngành, liên ngành |
1 | Nguyễn Hoàng Giang | 05/7/1980 | GS | Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
2 | Trần Thị Việt Nga | 11/09/1974 | GS | Khoa Kỹ thuật Môi trường | Xây dựng | Cấp thoát nước | Xây dựng - Kiến trúc |
3 | Vũ Chí Công | 20/11/1987 | PGS | Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
4 | Nguyễn Hùng Cường | 13/5/1978 | PGS | Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
5 | Trần Quang Dũng | 15/8/1984 | PGS | Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Quản lý Xây dựng | Quản lý Xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
6 | Nguyễn Trung Kiên | 14/10/1986 | PGS | Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
7 | Trần Văn Quân | 26/12/1988 | PGS | Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
8 | Hoàng Minh Giang | 05/02/1983 | PGS | Khoa Kỹ thuật Môi trường | Xây dựng | Kỹ thuật môi trường | Xây dựng - Kiến trúc |
9 | Mai Cao Trí | 02/11/1981 | PGS | Khoa XD CT Biển và Dầu khí | Kỹ thuật XDCTB | Xây dựng - Kiến trúc | |
10 | Lưu Thị Diệu Chinh | 12/11/1983 | PGS | Khoa Công trình Thủy | Thủy lợi | Phòng chống thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu | Thủy lợi |
11 | Mai Sỹ Hùng | 10/10/1971 | PGS | Khoa Công trình Thủy | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
12 | Vũ Minh Tuấn | 05/9/1985 | PGS | Khoa Công trình Thủy | Giao thông vận tải | XD bến cảng, đường thủy | Giao thông vận tải |
13 | Dương Trường Giang | 26/10/1977 | PGS | Khoa Cơ khí | Kỹ thuật Cơ khí | Cơ khí Xây dựng | Cơ khí - Động lực |
14 | Nguyễn Văn Tịnh | 16/11/1983 | PGS | Khoa Cơ khí | Kỹ thuật Cơ khí | Cơ khí Xây dựng | Cơ khí - Động lực |
15 | Nguyễn Quốc Bảo | 01/6/1980 | PGS | Khoa Cầu đường | Giao thông vận tải | Xây dựng cầu | Giao thông vận tải |
16 | Lê Bá Danh | 09/5/1984 | PGS | Khoa Cầu đường | Giao thông vận tải | Xây dựng cầu | Giao thông vận tải |
17 | Vũ Ngọc Trụ | 06/02/1975 | PGS | Khoa Cầu đường | Giao thông vận tải | Xây dựng đường ô tô | Giao thông vận tải |
18 | Hà Thị Hằng | 31/12/1981 | PGS | Khoa Cầu đường | Khoa học Trái đất | Trắc địa | Khoa học trái đất - Mỏ |
19 | Trần Đình Trọng | 20/9/1982 | PGS | Khoa Cầu đường | Khoa học Trái đất | Trắc địa | Khoa học trái đất - Mỏ |
III.2. Bản đăng ký:
STT | Đăng ký chức danh | Họ và tên | Bản đăng ký |
1 | GS | Nguyễn Hoàng Giang | |
2 | GS | Trần Thị Việt Nga | |
3 | PGS | Vũ Chí Công | |
4 | PGS | Nguyễn Hùng Cường | |
5 | PGS | Trần Quang Dũng | |
6 | PGS | Nguyễn Trung Kiên | |
7 | PGS | Trần Văn Quân | |
8 | PGS | Hoàng Minh Giang | |
9 | PGS | Mai Cao Trí | |
10 | PGS | Lưu Thị Diệu Chinh | |
11 | PGS | Mai Sỹ Hùng | |
12 | PGS | Vũ Minh Tuấn | |
13 | PGS | Dương Trường Giang | |
14 | PGS | Nguyễn Văn Tịnh | |
15 | PGS | Nguyễn Quốc Bảo | |
16 | PGS | Lê Bá Danh | |
17 | PGS | Vũ Ngọc Trụ | |
18 | PGS | Hà Thị Hằng | |
19 | PGS | Trần Đình Trọng |
III.3. Hồ sơ ứng viên:
1. Nguyễn Hoàng Giang | 2. Trần Thị Việt Nga |
3. Vũ Chí Công | 4. Nguyễn Hùng Cường | 5. Trần Quang Dũng |
6. Nguyễn Trung Kiên | 7. Trần Văn Quân | 8. Hoàng Minh Giang |
9. Mai Cao Trí | 10. Lưu Thị Diệu Chinh | 11. Mai Sỹ Hùng |
12. Vũ Minh Tuấn | 13. Dương Trường Giang | 14. Nguyễn Văn Tịnh |
15. Nguyễn Quốc Bảo | 16. Lê Bá Danh | 17. Vũ Ngọc Trụ |
18. Hà Thị Hằng | 19. Trần Đình Trọng |
1. Quyết định thành lập Hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2024 (File đính kèm)
2. Quyết định bổ nhiệm các chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thư ký Hội đồng Giáo sư cơ sở: (File đính kèm)
3. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024:
4. Danh sách ứng viên đã đạt đủ các tiêu chuẩn và điều kiện được đề nghị Hội đồng Giáo sư Nhà nước xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS: (File đính kèm)